Nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Sa Quan, nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Sa, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Ngọc Sa, nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đinh Sa, nguyên quán Hùng Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sa, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sa, nguyên quán Tiền Phong - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tờn Sa, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Sa Hồng Sum, nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô KTH Sa Vay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sa Đình Khấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh