Nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Duy Tình, nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tính Đơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiều Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tình, nguyên quán Kiều Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỉnh, nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định