Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cao Thương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Sỷ Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai