Nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tăng Thế Mẹo, nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tăng Văn Ngoạt, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Nha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tăng Văn Nhạm, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Nhựt, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Văn Phẳng, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị