Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lập, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tư Lập, nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30 - 8 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị