Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Xuân Tích, nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Tích, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tích, nguyên quán Tiên Sơn - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tích, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Tích, nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tích, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương