Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG TỐNG, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TỐNG, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Tống Vân, nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh