Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Thường, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thường, nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thường, nguyên quán Hải lam - Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thường, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thường, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thường, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thường, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị