Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thiều, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1905, hi sinh 24/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Mỹ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thiều, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Minh tân - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiều, nguyên quán H. Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiều, nguyên quán Đồng Tân - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiều, nguyên quán Nhân Thư - Hà Nam Ninh hi sinh 24/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiều, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiều, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị