Nguyên quán Mỹ Thịnh - B. Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Mỹ Thịnh - B. Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Kim Dung, nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Khác hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Dung, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Dung, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Hải Ninh - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Đồng Thái - An Hải hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dung, nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Dung, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thị Dung, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị