Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 23/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Lai, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Lai, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Doãn Lai, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thái Lai, nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước