Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Điêu, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Văn Đò, nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Đồng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Dư, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 14 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Văn Dữ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đặng Cường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Đua, nguyên quán Đặng Cường - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị