Nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Chinh, nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Chức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Chút, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Cổn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cừ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - T.P Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Cương, nguyên quán Tân Cương - T.P Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Thiệu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Đàm, nguyên quán Hành Thiệu - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1932, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh