Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hoá hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An