Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 18/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 18/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị