Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Cẩm chế - Bình Lục - Nam Định hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị