Nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Thành, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/02/1941, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Lương Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị