Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1497, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Châu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Mạnh Chiến, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị