Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nho, nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Nho, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Nho (Vinh), nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1906, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An