Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quốc Ái, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc ái, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Anh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Ban, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bích, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An