Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Lương Công Tương, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1946, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Mai Tương Xê, nguyên quán An Giang, sinh 1961, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tương Lai, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tương, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tương, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tương, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tương, nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tương, nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị