Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Tiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tử Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quang Long (Thảo Nguyên), nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Gia Giang, nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Hữu Liêm, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 27/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Tử sỹ: Đỗ Văn Oay, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị