Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị ít, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Khanh, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Thị Khanh, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kim, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị