Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Điu, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hành Tín - Nghĩa Hành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Đợi, nguyên quán Hành Tín - Nghĩa Hành - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Đỗn, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thị Dụ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Được, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Duyên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị