Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Mong, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mòng, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An