Nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Công Nghĩa, nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Danh Nghĩa, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 15 - 10 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Nghĩa, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai