Nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Cầy, nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Chín, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tác Lê - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Văn Chường, nguyên quán Tác Lê - Văn Quang - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Con, nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Văn Điền, nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 15/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Văn Dỉnh, nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Giáp, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh