Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Nho, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Xuân Nho, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Doãn Nho, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thuần Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Nho, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Nho, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Nho Sơn, nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương