Nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạt, nguyên quán Phổ Minh - Đưc Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân hôm - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Tân hôm - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tống Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 10/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị