Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nâm Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÁI ĐẠT, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thành Đạt, nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đạt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Dũng, nguyên quán Cấp Ti?n - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nguyên, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Tá, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 6/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghie Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạt, nguyên quán Nghie Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị