Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuỳ Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thuỳ Trâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Túc - Xã Phú Túc - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội