Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thu, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Thuần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Trí, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Vơi, nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chủ Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Tiến Sỷ, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Tiến Tân, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị