Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thuận - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Châu Thuận - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hán Văn Thanh, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1939, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 25 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 05/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh (Quang), nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng, sinh 1939, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương