Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Chinh, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Chinh, nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quan Chinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị