Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 20/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán nghệ an, sinh 1943, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tự, nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 25 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tự, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tự, nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị