Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Long, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Long, nguyên quán Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Cừ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Văn Long, nguyên quán Hoà Cừ - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Ân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Đức Ân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 7/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Thạch hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh