Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mùi, nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mùi, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 16 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An