Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Tôn, nguyên quán Hà Nam hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Trang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tranh, nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Trọng, nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Trung, nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Tư, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An