Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tuệ, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm Tiền Phong - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Xóm Tiền Phong - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Minh, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Minh, nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quý Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Sĩ Minh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh An, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị