Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Nhung, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Đình Nhung, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Nhung, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/1945, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Nhung, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/1945, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuan Nhung, nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đăng Nhung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Thị Tuyết Nhung, nguyên quán Khác hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh