Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Gan, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Huynh, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thị Lan, nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Thị Lợi, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Thị Mẫn, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Thị Nghĩa, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Nhiên, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Oanh, nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1967, hi sinh 10/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Thị Phương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Quỳnh, nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị