Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi