Nguyên quán TP Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán TP Hải Dương, sinh 1915, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mạo Khê Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Mạo Khê Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Thể, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thể, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thể Cơ, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thể, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị