Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thìn (Mộ tập thể), nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Xá - cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung (Mộ tập thể), nguyên quán Dương Xá - cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1932, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dương (Mộ tập thể), nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Biển (Mộ tập thể), nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Ngọ (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng (Mộ tập thể), nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Đình Hồng (Mộ tập thể), nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Công Dậu (Mộ tập thể), nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Thắng (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hải Nhân (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước