Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lam - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Lam - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phụ Lỗ - Phụ Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiêm, nguyên quán Phụ Lỗ - Phụ Ninh - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị