Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ LÝ Tùng Hiếu, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 2/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG MINH HIẾU, nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hiếu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 11/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiếu, nguyên quán Tân Thành - Hàm Thuận Nam - Bình Thuận, sinh 1956, hi sinh 12/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hiếu, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 14/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Hiếu, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 01/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An