Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 5/1944, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Khắc Niên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thuần, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 22/07/1943, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị