Nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Hứa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Huê, nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Huế, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hương, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hưởng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hữu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào văn Huyên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Huyền, nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị