Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lý Hồng Vân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Hồng Vân, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ MAI THẠNH VÂN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam