Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 21/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Tiến, nguyên quán Quang Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Hùng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phùng Văn Tiến, nguyên quán Giao Hùng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tiến, nguyên quán Vũ văn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Văn Tiến, nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tiến, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An